Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5 Global Success

Hình ảnh 1

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global Success được thiết kế nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh theo từng Unit đã được học trong chương trình. Bài viết này sẽ tổng hợp các bài tập cho các Unit, giúp ích cho việc học tập của các em.

Bài Tập Ngữ Pháp Unit 1

Bài 1. Sắp xếp và nối.

1. Bạn có thể nói về bản thân mình không? a. Đó là một chiếc bánh sandwich.
2. Hôm qua bạn đã đi đâu? b. Vâng, tôi có.
3. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? c. Tôi đã ở sở thú.
4. Món ăn yêu thích của bạn là gì? d. Tôi là Kate. Tôi sống trong thành phố.
5. Bạn có thích bóng bàn không? e. Đó là bóng rổ.

Bài 2. Viết câu trả lời theo từ cho sẵn.

  1. Bạn có thể nói về bản thân mình không? (Văn Anh – 10)

    Tôi là Văn Anh, 10 tuổi, tôi sống ở Hà Nội và tôi thích học tiếng Anh.

  2. Bạn sống ở đâu? (vùng nông thôn)

    Tôi sống ở vùng nông thôn, nơi có không khí trong lành.

  3. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? (xanh lá cây)

    Màu sắc yêu thích của tôi là xanh lá cây.

  4. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? (cầu lông)

    Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.

  5. Món ăn yêu thích của bạn là gì? (pizza)

    Món ăn yêu thích của tôi là pizza.

Bài 3. Đọc và hoàn thành.

Xin chào mọi người, tôi tên là Maria. Tôi đang học lớp 5. Tôi sống ở một thành phố lớn. Tôi thích động vật. Tôi có một con chó và một con mèo trong nhà. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh. Món ăn yêu thích của tôi là thịt gà và pizza. Tôi thích nấu ăn với mẹ vào ngày Chủ nhật.

  1. Maria đang học lớp____.

  2. Cô ấy sống ở____.

  3. Cô ấy có.

  4. Môn học yêu thích của cô ấy là____.

  5. Món ăn yêu thích của cô ấy là____.

Bài 4. Đọc và khoanh tròn.

  1. A: ____ bạn đã ở đâu hôm qua?

    B: Tôi đã ở sở thú.

    a. Whast

    b. Where

    c. Who

  2. A: Màu sắc yêu thích của bạn là____?

    B: Nó là màu hồng.

    a. động vật

    b. thể thao

    c. màu

  3. A: Tại sao bạn thích cá heo?

    B: Bởi vì chúng____ đẹp.

    a. nấu

    b. nhảy

    c. thích

  4. Món ăn yêu thích của tôi là____.

    a. thịt gà

    b. bóng bàn

    c. màu xanh

  5. Bạn____ phở gà không?

    a. nhảy

    b. nhảy múa

    c. thích

Bài 5. Viết câu.

  1. bạn/có thể/ nói về/bản thân/ không?

    Bạn có thể nói về bản thân mình không?

  2. tôi/sống/ ở/vùng nông thôn.

    Tôi sống ở vùng nông thôn.

  3. môn thể thao/yêu thích của bạn/là gì?

    Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

  4. món ăn/yêu thích của tôi/là/cá và/chips.

    Món ăn yêu thích của tôi là cá và khoai tây chiên.

  5. tôi/là/một/ fan/của/bóng chày.

    Tôi là một fan của bóng chày.

Bài Tập Ngữ Pháp Unit 2

Bài 1. Sắp xếp và nối.

1. Bạn có sống trong căn hộ đó không? a. Tôi sống ở AVI Tower.
2. Địa chỉ của bạn là gì? b. Có, nhà tôi cách đây 6 kilomet.
3. Nhà bạn có xa đây không? c. Có, tôi có.
4. Bạn sống ở đâu? d. Cô ấy sống trong một ngôi nhà ở Hà Nội.
5. Bạn thân của bạn sống ở đâu? e. Địa chỉ của tôi là 24 Flower Street.

Bài 2. Đọc và hoàn thành.

Thân gửi Linh,

Cảm ơn bạn về email của bạn. Tôi sống ở London. Đây là một thành phố lớn. Tôi có hai người bạn thân ở London. John sống trong một ngôi nhà trên East Street. Bill sống trong một căn hộ ở Crown Building. Tôi sống trong một ngôi nhà trên Blue Street. Nhà tôi nằm gần trường học.

Còn bạn? Bạn sống ở đâu? Hãy cho tôi biết về ngôi nhà của bạn nhé.

Chúc bạn mọi điều tốt đẹp,

Alex.

  1. Alex sống ở____.

  2. Anh ấy có hai____ ở London.

  3. John sống trong một____.

  4. Bill sống trong một căn hộ ở Crown____.

  5. Nhà của Alex nằm gần____.

Bài 3. Đọc và hoàn thành.

từ làm Nó là sống

A: Bạn (1) ____ ở đâu?

B: Tôi (2) ____ sống trong một ngôi nhà với gia đình.

A: (3) ____ địa chỉ của bạn là gì?

B: Địa chỉ của tôi là 120 Alice Street.

A: Nó có xa (4) ____ đây không?

B: Có, nó khoảng sáu kilomet. Còn bạn?

A: Tôi sống (6) ____ Sunset Building ở đó.

B: Ồ, gần rạp chiếu phim nhỉ.

Bài 4. Viết câu.

  1. Bạn/có sống/ trong/căn hộ/kia/ không?

    Bạn có sống trong căn hộ kia không?

  2. Tôi/sống/ trong/một/ngôi nhà/ ở/vùng nông thôn.

    Tôi sống trong một ngôi nhà ở vùng nông thôn.

  3. Tôi/sống/trong/căn hộ/trên/đường Marina.

    Tôi sống trong căn hộ trên đường Marina.

  4. Nó/có gần/trung tâm/thể thao/khoong?

    Nó có gần trung tâm thể thao không?

  5. Nó/ khoảng/bốn/kilomet/ từ/đây.

    Nó khoảng bốn kilomet từ đây.

Bài 5. Nhìn và hoàn thành.

  1. A: Bạn có sống trong____?

    B: Có, tôi sống ở đó.

    Hình ảnh 1Hình ảnh 1

  2. Tôi sống ở____.

    Hình ảnh 2Hình ảnh 2

  3. A: Bạn có sống trong tòa tháp đó không?

    B: Không, tôi không sống ở đó. Tôi sống trong____.

    Hình ảnh 3Hình ảnh 3

  4. Nhà của tôi xa____.

    Hình ảnh 4Hình ảnh 4

  5. Tôi sống trong một ngôi nhà ở____.

    Hình ảnh 5Hình ảnh 5

Bài Tập Ngữ Pháp Unit 3

Bài 1. Khoanh tròn từ đúng.

  1. A: ____ anh ấy đến từ đâu?

    B: Tôi đến từ Việt Nam.

    a. Ai

    b. Ở đâu

    c. Gì

  2. ____ quốc tịch của cô ấy là gì?

    a. Gì

    b. Ở đâu

    c. Tại sao

  3. Đây là Alex. Anh ấy là____.

    a. Mỹ

    b. Mỹ Quốc

    c. Úc

  4. A: Cô ấy____ như thế nào?

    B: Cô ấy thân thiện.

    a. quốc tịch

    b. làm

    c. như thế nào

  5. Minh là____. Anh ấy thích giúp đỡ mọi người.

    a. năng động

    b. hữu ích

    c. thông minh

Bài 2. Hoàn thành câu bằng am/is/are.

  1. Tên tôi Linh. Tôi là người Việt Nam.

  2. Đây là Tony. Anh ấy là người Mỹ.

  3. Bạn bè tôi và tôi____ đến từ Việt Nam.

  4. Quốc tịch của cô ấy____ là gì?

  5. Bạn____ đến từ đâu?

  6. Chúng tôi____ năng động. Chúng tôi thích chơi thể thao.

  7. Minh và em trai của anh ấy____ thông minh và thân thiện.

  8. Phương không 10 tuổi. Cô ấy 9 tuổi.

Bài 3. Viết các từ trong các cột đúng.

hữu ích mười chín quần vợt
mười bốn thân thiện mười tám
bốn mươi mười bảy mười lăm
Trọng âm ở âm tiết đầu tiên Trọng âm ở âm tiết thứ hai
‘năng động mười ‘ba

Bài 4. Đọc và hoàn thành.

Nhật Bản tên Ở đâu

A: Chào Minh. Tôi có một người bạn mới ở trường.

B: Tên của cậu ấy là (1) ____?

A: Tên cậu ấy là Eric.

B: (2) ____ cậu ấy đến từ đâu?

A: Cậu ấy đến từ Nhật Bản.

B: Thật sao? Cậu ấy (3) ____ là người Nhật Bản không?

A: Đúng vậy, cậu ấy là người Nhật Bản.

B: (4) ____ cậu ấy như thế nào?

A: Cậu ấy (5) ____ thông minh và năng động.

Bài 5. Nhìn và nối.

1. Quốc tịch của cô ấy là gì? a. Anh ấy đến từ Anh.
2. Tim đến từ đâu? b. Có, cô ấy. Cô ấy giỏi toán.
3. Anh ấy có phải là người Úc không? c. Không, anh ấy không phải. Anh ấy là người Malaysia.
4. Em gái bạn như thế nào? d. Cô ấy là người Mỹ.
5. Linh có thông minh không? e. Cô ấy rất thân thiện.

Bài Tập Ngữ Pháp Unit 4

Bài 1. Khoanh tròn từ đúng.

  1. A: Bạn đang____ làm gì?

    B: Tôi đang bơi.

    a. làm

    b. làm gì

    c. đã làm

  2. Bạn thích làm gì trong____ thời gian rảnh?

    a. trên

    b. ở

    c. trong

  3. Tôi thích____ đàn violin.

    a. chơi

    b. chơi

    c. chơi

  4. Tôi thích____ đi bộ.

    a. cho

    b. với

    c. trên

  5. Bố tôi____ lướt web trong thời gian rảnh.

    a. làm

    b. thích

    c. thích

Bài 2. Gạch chân âm được nhấn mạnh trong mỗi từ.

  1. đôi khi

  2. mười sáu

  3. giáo viên

  4. mười bốn

  5. hữu ích

  6. thường

  7. bánh sandwich

  8. luôn luôn

  9. mười tám

Bài 3. Nhìn và hoàn thành.

  1. Em trai tôi thích____.

  2. Lan thích____ vào thời gian rảnh.

  3. Bạn tôi thích____ vào thời gian rảnh.

  4. Mai luôn luôn nghe____ vào Chủ nhật.

  5. Nam thường đi____ vào dịp cuối tuần.

Bài 4. Đọc và nối.

1. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? a. Tôi thường nghe nhạc.
2. Bố bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? b. Tôi thích chơi violin.
3. Bạn có thích lướt web không? c. Cô ấy thường giúp mẹ nấu ăn.
4. Bạn làm gì vào cuối tuần? d. Có, tôi thích lắm.
5. Hoa làm gì vào Chủ nhật? e. Bố tôi thích đọc sách.

Bài 5. Viết câu trả lời bằng từ cho sẵn.

  1. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh? (chơi cầu lông)

    Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh.

  2. Anh ấy thích làm gì trong thời gian rảnh? (đọc sách)

    Anh ấy thích đọc sách trong thời gian rảnh.

  3. Bạn làm gì vào cuối tuần? (thường/ đi bơi)

    Tôi thường đi bơi vào cuối tuần.

  4. Mẹ bạn làm gì vào cuối tuần? (luôn/ làm vườn)

    Mẹ tôi luôn làm vườn vào cuối tuần.

  5. Bố bạn làm gì vào cuối tuần? (đôi khi/ lướt web)

    Bố tôi đôi khi lướt web vào cuối tuần.

Bài Tập Ngữ Pháp Unit 5

Bài 1. Nhìn và nối.

1.A: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? B: Tôi muốn trở thành một giáo viên. Hình ảnh 6Hình ảnh 6
2.A: Bạn có muốn trở thành một nhà văn không? B: Có, tôi muốn.
3.A: Tại sao bạn muốn trở thành một phóng viên? B: Tôi muốn đưa tin về các sự kiện.
4.A: Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ? B: Tôi muốn chăm sóc cho mọi người.
5. Tôi muốn trở thành một lính cứu hỏa trong tương lai bởi vì tôi muốn giúp đỡ người khác.

Hy vọng tài liệu bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global Success ở trên đã giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả và đạt điểm cao hơn môn Tiếng Anh.

Các em có thể tham khảo thêm các bài tập ngữ pháp từ Unit 6 đến Unit 20 trong cuốn Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh lớp 5 – Tập 1 và Tập 2 nhé!

Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 5 hàng đầu tại Việt Nam!

Tkbooks.vn

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *