Mời quý phụ huynh tải ngay file bài tập phép trừ số có hai chữ số dưới đây để giúp các em học sinh lớp 1 có thể ôn luyện và thành thạo phép trừ số có hai chữ số.
I. Bài Tập Phép Trừ Số Có Hai Chữ Số Với Số Có Một Chữ Số
1. Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính 19 – 3 = ?
A. 29
B. 16
C. 6
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
36 – 5 = ?
A. 41
B. 21
C. 31
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
An thấy mẹ hái 88 bông hoa, mẹ đưa cho bạn 7 bông hoa. Số hoa còn lại mẹ đem ra chợ bán. Hỏi mẹ mang bao nhiêu bông hoa ra chợ bán?
A. 81
B. 71
C. 61
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 29 – … = 25
b) … – 5 = 52
c) … – 2 = 67
d) 75 – … = 70
e) 39 – … = 35
f) … – 7 = 32
g) … – 3 = 43
h) 75 – … = 70
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 15 – 2 = 27 ❌
b) 45 – 5 = 50 ❌
c) 57 – 6 = 51 ❌
d) 49 – 7 = 42 ❌
e) 49 – 2 = 47 ❌
f) 48 – 3 = 18 ❌
g) 67 – 3 = 37 ❌
h) 98 – 7 = 91 ❌
Bài 6. Nối.
Bài tập số 6 – Phần trắc nghiệm – Bài tập phép trừ số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 7. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
29 + 15 … 58 – 7
45 + 12 … 69 – 12
72 + 14 … 99 – 6
42 + 25 … 53 + 14
34 + 5 … 18 – 7
16 + 2 … 69 – 2
15 + 4 … 19 – 0
45 – 2 … 37 – 5
2. Phần Tự Luận
Bài 1.
Bạn Linh được mẹ cho 35 quả nhãn, Linh đã ăn hết 4 quả. Linh còn … quả nhãn?
Viết phép tính phù hợp vào ô trống:
Linh còn … quả nhãn.
Bài 2.
An được mẹ mua cho 23 cái nhãn, An mới dùng hết 3 cái. An còn lại … nhãn?
Viết phép tính phù hợp vào ô trống:
An còn lại … nhãn.
Bài 3. Số?
| 41 | 47 | 45 | 49 |
|—|—|—|—|
| 6 | 3 | 7 | 5 |
Bài 4.
Hoa giúp mẹ tưới 45 cây bắp cải, còn lại 4 cây chưa tưới. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cây bắp cải?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
Bài 5.
Minh có 65 viên bi. Minh cho hai bạn Nam và Cường mỗi bạn một số viên bi. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
Bài 6. Đố vui:
Rùa và Thỏ cùng chạy thi trên đoạn đường dài bằng 76 bước chân của Thỏ. Hai bạn xuất phát cùng nhau. Thỏ chạy nhanh hơn Rùa nhưng do Thỏ ham chơi nên đến khi Rùa về đích thì Thỏ vẫn còn cách Rùa 16 bước chân nữa. Hỏi từ khi xuất phát đến khi Rùa về đích, Thỏ đã chạy được bao nhiêu bước?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
II. Bài Tập Phép Trừ Số Có Hai Chữ Số Với Số Có Hai Chữ Số
1. Phần 1: Bài Tập Trắc Nghiệm
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bác An mang bán 76 quả bưởi, bác còn 51 quả. Hỏi bác đã bán bao nhiêu quả bưởi?
A. 41
B. 34
C. 25
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
68 – 27 = ?
A. 81
B. 41
C. 31
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính 58 – 27 = ?
A. 21
B. 31
C. 41
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 69 – … = 35
b) … – 25 = 52
c) … – 22 = 67
d) 85 – … = 40
e) 45 – … = 35
f) … – 42 = 41
g) … – 15 = 50
h) 75 – … = 32
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 67 – 20 = 27
b) 99 – 49 = 50
c) 57 – 16 = 51
d) 69 – 17 = 52
e) 57 – 30 = 27
f) 46 – 16 = 40
Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 19 + 10 … 78 – 17
b) 5 + 12 … 39 – 12
c) 35 + 14 … 79 – 16
d) 36 – 21 … 43 – 11
e) 39 + 15 … 68 – 15
f) 55 + 12 … 79 – 12
g) 72 + 12 … 99 – 8
h) 32 – 25 … 43 – 14
Bài 7. Tìm mặt cho ong.
Bài 7 – Phần trắc nghiệm – Bài tập phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
2. Phần 2: Tự Luận
Bài 1. Đặt tình rồi tính
a)
75 – 32
………………………………………………
……………………………………………………
__________
………………………………………………
b)
86 – 31
………………………………………………
……………………………………………………
__________
………………………………………………
Bài 2.
Trên cành cây có 36 con chim, có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
Bài 3.
Nhà An có 45 con gà, mẹ đã bán đi 24 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Đố vui:
Rùa và Thỏ cùng chạy thi trên đoạn đường dài bằng 76 bước chân của Thỏ. Hai bạn xuất phát cùng nhau. Thỏ chạy nhanh hơn Rùa nhưng do Thỏ ham chơi nên đến khi Rùa về đích thì Thỏ vẫn còn cách Rùa 16 bước chân nữa. Hỏi từ khi xuất phát đến khi Rùa về đích, Thỏ đã chạy được bao nhiêu bước?
Giải:
……………………………………………………………………………………………
Bài 5. Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
10; 12; 14; …; …; ….
Bài 6.
Bình được cô giáo thưởng 45 phiếu điểm tốt môn Toán và 23 phiếu điểm tốt môn Tiếng Việt. Phiếu điểm tốt môn Toán của Bình hơn phiếu điểm tốt môn Tiếng Việt … phiếu?
Viết phép tính phù hợp vào ô trống:
Phiếu điểm tốt môn Toán của Bình hơn phiếu điểm tốt môn Tiếng Việt … phiếu.
Bài 7. Viết các số 0; 1; 2; 12 vào mỗi hình tròn sao cho khi cộng các số trên mỗi cạnh của tam giác đều được kết quả bằng 17.
Bài 7 -Phần tự luận
Hy vọng file bài tập phép trừ số có hai chữ số lớp 1 PDF ở trên đã giúp các em củng cố kiến thức và thành thạo phép trừ số có hai chữ số.
Các bài tập này đều có sẵn trong cuốn Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Toán Lớp 1 – Tập 2 và cuốn 50 Đề Tăng Điểm Nhanh Toán Lớp 1. Quý phụ huynh hãy mua ngay hai cuốn sách này để con học tốt môn Toán hơn nhé!
Link đọc thử sách Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Toán Lớp 1 – Tập 2: https://drive.google.com/file/d/1y8vvWgLhO_3AmF31jUvVcHek-H1qy_Sb/view?usp=sharing
Link đọc thử sách 50 Đề Tăng Điểm Nhanh Toán Lớp 1: https://drive.google.com/file/d/15jeDbKH7GQbc6BEtSlcXwRK9ZNeHfzt5/view
Tkbooks tự hào là nhà xuất bản sách tham khảo lớp 1 hàng đầu tại Việt Nam!
Để lại một bình luận