TÌM HIỂU VỀ BẢNG ĐIỂM ĐỊNH CƯ CANADA (Phần 2)

Bảng điểm định cư Canada theo chuẩn CRS tay nghề

Bài viết hôm nay tiếp tục mang đến những thông tin hữu ích về bảng điểm định cư Canada theo hệ thống CRS tay nghề. Để đánh giá khả năng định cư của bạn và gia đình, việc nắm rõ các yếu tố tính điểm là rất quan trọng. Hãy cùng tham khảo các thông tin chi tiết ngay sau đây.

1. Yếu tố tính điểm đối với đương đơn chính:

Độ tuổi
Độ tuổi Đương đơn có vợ/chồng (tối đa 100 điểm) Đương đơn độc thân (tối đa 110 điểm)
18 tuổi 90 99
19 tuổi 95 105
20 – 29 tuổi 100 110
30 tuổi 95 105
31 tuổi 90 99
32 tuổi 85 94
33 tuổi 80 88
34 tuổi 75 83
35 tuổi 70 77
36 tuổi 65 72
37 tuổi 60 66
38 tuổi 55 61
39 tuổi 50 55
40 tuổi 45 50
41 tuổi 35 39
42 tuổi 25 28
43 tuổi 15 17
44 tuổi 5 6
45 tuổi trở lên 0 0
Trình độ học vấn
Bằng cấp/chứng chỉ Đương đơn có vợ/chồng (tối đa 140 điểm) Đương đơn độc thân (tối đa 150 điểm)
Bằng trung học 28 30
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) 84 90
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) 91 98
Bằng cử nhân hoặc khóa học từ 3 năm trở lên 112 120
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp trở lên (trong đó phải có 1 chứng chỉ/bằng cấp khóa học 3 năm) 119 128
Thạc sỹ 126 135
Tiến sỹ 140 150
Khả năng ngoại ngữ:

Ngôn ngữ chính:

Đương đơn có vợ/chồng (tối đa 128 điểm) Đương đơn độc thân (tối đa 136 điểm)
< CLB 4 0 0
CLB 5 6 6
CLB 6 8 9
CLB 7 16 17
CLB 8 22 23
CLB 9 29 31
CLB 10 trở lên 32 34

Ngôn ngữ thứ hai:

Đương đơn có vợ/chồng (tối đa 22 điểm) Đương đơn độc thân (tối đa 24 điểm)
< CLB 4 0 0
CLB 5 hoặc 6 1 1
CLB 7 hoặc 8 3 3
CLB 9 trở lên 6 6
Kinh nghiệm làm việc tại Canada:
Số năm kinh nghiệm làm việc tại Canada Đương đơn có vợ/chồng (tối đa 70 điểm) Đương đơn độc thân (tối đa 80 điểm)
< 1 năm 0 0
1 năm 35 40
2 năm 46 53
3 năm 56 64
4 năm 63 72
5 năm trở lên 70 80

Bảng điểm định cư Canada theo chuẩn CRS tay nghềBảng điểm định cư Canada theo chuẩn CRS tay nghề
Bảng điểm định cư CRS tay nghề giúp ứng viên đánh giá khả năng định cư và hòa nhập tại Canada.

2. Điểm dành cho vợ/chồng của đương đơn:

Trình độ học vấn
Bằng cấp/chứng chỉ Điểm
Bằng trung học 2
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) 6
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) 7
Bằng cử nhân hoặc khóa học từ 3 năm trở lên 8
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp trở lên (trong đó phải có 1 chứng chỉ/bằng cấp khóa học 3 năm) 9
Thạc sỹ 10
Tiến sỹ 10
Khả năng ngoại ngữ
CLB cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Điểm
< CLB 4 0
CLB 5 hoặc 6 1
CLB 7 hoặc 8 3
CLB 9 trở lên 5
Kinh nghiệm làm việc tại Canada:
Số năm làm việc tại Canada Điểm
< 1 năm 0
1 năm 5
2 năm 7
3 năm 8
4 năm 9
5 năm trở lên 10

3. Kinh nghiệm làm việc:

Có khả năng ngoại ngữ CLB 7 trở lên và có bằng cấp/chứng chỉ CLB 7 – CLB 9 Từ CLB 9 trở lên
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary (khóa học 1 năm) 13 25
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary trở lên và ít nhất 1 chứng chỉ/bằng cấp từ chương trình đào tạo từ 3 năm trở lên 25 50
Có bằng/chứng chỉ post-secondary và số năm kinh nghiệm làm việc tại Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại CAD 2 năm kinh nghiệm tại CAD
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary (khóa học 1 năm) 13 25
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary trở lên và ít nhất 1 chứng chỉ/bằng cấp từ chương trình đào tạo từ 3 năm trở lên 25 50
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Canada CLB 7 – CLB 9 CLB 9 trở lên
1 – 2 năm kinh nghiệm 13 25
Từ 3 năm trở lên 25 50
Kinh nghiệm làm việc ngoài Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada 2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada
1 – 2 năm 13 25
3 năm trở lên 25 50
CLB 5 – CLB 7 CLB 7 trở lên
Có bằng/chứng chỉ (trade occupation) 25 50

Bảng điểm định cư Canada theo chuẩn CRS tay nghềBảng điểm định cư Canada theo chuẩn CRS tay nghề
Bảng điểm định cư Canada cho thấy các yếu tố giúp ứng viên tối đa hóa điểm số.

4. Điểm cộng

600 là số điểm tối đa có thể đạt được theo bảng điểm định cư Canada dạng CRS tay nghề.

Yếu tố Điểm
Có anh hoặc chị là thường trú/công dân Canada và đang sinh sống tại Canada 15
Đạt NCLC 7 trở lên cho từng kỹ năng đối với khả năng tiếng Pháp và đạt CLB 4 trở xuống đối với khả năng tiếng Anh (hoặc không có khả năng tiếng Anh) 15
Đạt NCLC 7 trở lên cho từng kỹ năng đối với khả năng tiếng Pháp và đạt CLB 5 trở xuống đối với khả năng tiếng Anh 30
Post – secondary tại Canada (khóa học 1 – 2 năm) 15
Post – secondary tại Canada (khóa học 3 năm trở lên) 30
Có sẵn công việc – NOC 00 200
Có sẵn công việc – NOC O, A hoặc B 50
Bảo lãnh bang/ tỉnh bang 600

Kết Luận

Có thể thấy rằng, bảng điểm định cư CRS tay nghề là một trong những yếu tố quyết định để bạn có thể tiến gần hơn tới mục tiêu định cư tại Canada. Đặc biệt, điểm số càng cao sẽ gia tăng cơ hội hồ sơ của bạn được chấp thuận. Để tìm hiểu thêm về quy trình định cư Canada và các phương thức tối ưu hóa điểm số, hãy liên hệ với Công Ty Tư Vấn Định Cư Thiên Tú ngay hôm nay để được hỗ trợ tốt nhất!

>>> Đăng Ký Thẩm Định Hồ Sơ Định Cư Canada

Xem Thêm: Tìm Hiểu Về Bảng Điểm Định Cư Canada Phần 1

Để được tư vấn và thẩm định hồ sơ miễn phí, vui lòng liên hệ:

☎️ Hotline: 0914980777 – 0914981777

? Email: info@thientucorp.com

? Office: Tầng 31 | Tòa tháp Landmark 81, Vinhomes Tân Cảng, Q. Bình Thạnh, TP. HCM

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *